31 |
2.002709.H14 |
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
32 |
2.002710.H14 |
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
33 |
2.002711.H14 |
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
34 |
2.002722.H14 |
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
35 |
2.002723.H14 |
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
36 |
2.002724.H14 |
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
37 |
1.011937.H14 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
38 |
1.011938.H14 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
39 |
1.011939.H14 |
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
40 |
1.000449.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
41 |
2.000212.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
42 |
2.001100.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
43 |
2.001207.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
44 |
2.001208.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
45 |
2.001259.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|