46 |
2.001269.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
47 |
2.001501.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
48 |
2.002278.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
49 |
2.001525.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
50 |
2.002248.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
51 |
1.001716.000.00.00.H14 |
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
52 |
1.001693.000.00.00.H14 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
53 |
2.002249.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
54 |
1.011819.H14 |
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
55 |
1.011820.H14 |
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
56 |
2.002253.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
57 |
1.011812.H14 |
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
58 |
1.011814.H14 |
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
59 |
1.011815.H14 |
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
60 |
1.011816.H14 |
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|