31 |
1.000058.000.00.00.H14 |
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
32 |
1.000071.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
33 |
1.000081.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
34 |
1.000084.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
35 |
1.004815.000.00.00.H14 |
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
36 |
1.007916.000.00.00.H14 |
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
37 |
1.007918.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
38 |
1.012687.H14 |
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
39 |
1.012921.H14 |
|
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
40 |
3.000152.000.00.00.H14 |
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
41 |
1.000055.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
42 |
1.008408.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
43 |
1.008409.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
44 |
1.008410.000.00.00.H14 |
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
45 |
3.000324.H14 |
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|