136 |
2.001793.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
137 |
2.001795.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
138 |
2.001796.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
139 |
2.001804.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
140 |
1.004083.000.00.00.H14 |
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
141 |
1.004132.000.00.00.H14 |
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
142 |
1.004433.000.00.00.H14 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
143 |
1.004434.000.00.00.H14 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
144 |
1.004446.000.00.00.H14 |
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
145 |
1.004481.000.00.00.H14 |
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
146 |
2.001777.000.00.00.H14 |
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
147 |
1.004283.000.00.00.H14 |
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
148 |
1.009669.000.00.00.H14 |
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
149 |
1.011516.000.00.00.H14 |
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
150 |
1.011517.000.00.00.H14 |
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|