CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 207 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 1.011647.000.00.00.H14 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
77 1.000047.000.00.00.H14 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
78 3.000159.000.00.00.H14 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
79 3.000160.000.00.00.H14 Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
80 1.000045.000.00.00.H14 Xác nhận bảng kê lâm sản. Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
81 1.012413.H14 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
82 1.012688.H14 Quyết định giao rừng cho tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
83 1.012689.H14 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
84 1.012690.H14 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
85 1.012692.H14 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
86 1.012691.H14 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
87 1.003695.000.00.00.H14 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
88 1.003712.000.00.00.H14 Công nhận nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
89 1.003727.000.00.00.H14 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
90 1.000943.000.00.00.H14 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khí tượng, thủy văn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)