106 |
1.012921.H14 |
|
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
107 |
1.010728.000.00.00.H14 |
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
108 |
1.010729.000.00.00.H14 |
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
109 |
1.010727.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
110 |
1.010730.000.00.00.H14 |
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
111 |
1.010733.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
112 |
1.010735.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
113 |
2.001827.000.00.00.H14 |
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
114 |
1.008408.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
115 |
1.008409.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
116 |
1.008410.000.00.00.H14 |
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
117 |
1.011769.000.00.00.H14 |
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
118 |
3.000324.H14 |
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
119 |
3.000326.H14 |
|
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
120 |
3.000327.H14 |
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|