CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 207 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
106 1.012921.H14 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
107 1.010728.000.00.00.H14 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
108 1.010729.000.00.00.H14 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
109 1.010727.000.00.00.H14 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
110 1.010730.000.00.00.H14 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
111 1.010733.000.00.00.H14 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
112 1.010735.000.00.00.H14 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
113 2.001827.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
114 1.008408.000.00.00.H14 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
115 1.008409.000.00.00.H14 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
116 1.008410.000.00.00.H14 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
117 1.011769.000.00.00.H14 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản (Bộ Tài chính)
118 3.000324.H14 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản (Bộ Tài chính)
119 3.000326.H14 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản (Bộ Tài chính)
120 3.000327.H14 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản (Bộ Tài chính)