121 |
3.000328.H14 |
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
122 |
1.003188.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
123 |
1.003203.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
124 |
1.003211.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
125 |
1.003221.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
126 |
1.003232.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
127 |
1.003867.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
128 |
1.003870.000.00.00.H14 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
129 |
1.003880.000.00.00.H14 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
130 |
1.003893.000.00.00.H14 |
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
131 |
1.003921.000.00.00.H14 |
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
132 |
1.004385.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
133 |
2.001401.000.00.00.H14 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
134 |
2.001426.000.00.00.H14 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
135 |
2.001791.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|