CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 150 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
136 1.001046.000.00.00.H14 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
137 1.001061.000.00.00.H14 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
138 1.000660.H14 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
139 1.000672.H14 Công bố lại bến xe khách Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
140 1.008990.000.00.00.H14 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)
141 1.008991.000.00.00.H14 Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)
142 1.008992.000.00.00.H14 Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)
143 1.008993.000.00.00.H14 Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)
144 1.008891.000.00.00.H14 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)
145 1.008989.000.00.00.H14 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)
146 1.011705.H14 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) Sở Xây dựng Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Bộ Xây dựng)
147 1.011710.H14 Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) Sở Xây dựng Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Bộ Xây dựng)
148 1.011708.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Sở Xây dựng Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Bộ Xây dựng)
149 1.011711.H14 Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Sở Xây dựng Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Bộ Xây dựng)
150 1.009788.000.00.00.H14 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Bộ Xây dựng)