CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 150 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.003970.000.00.00.H14 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
62 1.004002.000.00.00.H14 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
63 1.004036.000.00.00.H14 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
64 1.004047.000.00.00.H14 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
65 1.004088.000.00.00.H14 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
66 1.004242.000.00.00.H14 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
67 1.006391.000.00.00.H14 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
68 1.009442.000.00.00.H14 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
69 1.009443.000.00.00.H14 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
70 1.009444.000.00.00.H14 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
71 1.009445.000.00.00.H14 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
72 1.009446.000.00.00.H14 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
73 1.009447.000.00.00.H14 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
74 1.009448.000.00.00.H14 Thiết lập khu neo đậu Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
75 1.009449.000.00.00.H14 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Xây dựng Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)