CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2028 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1936 1.001229.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1937 1.000953.000.00.00.H14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1938 1.008897.000.00.00.H14 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1939 1.003676.000.00.00.H14 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1940 2.002032.000.00.00.H14 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1941 2.001641.000.00.00.H14 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1942 1.001211.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1943 2.002029.000.00.00.H14 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1944 1.001182.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1945 1.001191.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1946 1.004436.000.00.00.H14 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1947 2.002031.000.00.00.H14 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1948 1.001147.000.00.00.H14 Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1949 1.002013.000.00.00.H14 Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1950 1.009762.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)