CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2030 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 2.000908.000.00.00.H14 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Sở Tư pháp Chứng thực (Bộ Tư pháp)
32 2.000890.000.00.00.H14 Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp Sở Tư pháp Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp)
33 1.009284.000.00.00.H14 Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp)
34 1.002010.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Sở Tư pháp Luật sư (Bộ Tư pháp)
35 1.003179.000.00.00.H14 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài Sở Tư pháp Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)
36 2.002039.000.00.00.H14 Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam Sở Tư pháp Quốc tịch (Bộ Tư pháp)
37 1.002626.000.00.00.H14 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân Sở Tư pháp Quản tài viên (Bộ Tư pháp)
38 1.002701.000.00.00.H14 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)
39 1.001523.000.00.00.H14 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Sở Y tế Tổ chức cán bộ (Bộ Y tế)
40 1.000844.000.00.00.H14 Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS Sở Y tế Y tế Dự phòng (Bộ Y tế)
41 1.003888.000.00.00.H14 Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài Sở Thông tin và Truyền thông Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông)
42 1.003659.000.00.00.H14 Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) Sở Thông tin và Truyền thông Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)
43 1.004528.000.00.00.H14 Thủ tục công nhận điểm du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
44 1.004551.000.00.00.H14 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
45 1.004594.000.00.00.H14 Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)