CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2030 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
541 2.002382.000.00.00.H14 Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)
542 2.002383.000.00.00.H14 Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)
543 2.002384.000.00.00.H14 Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)
544 2.002385.000.00.00.H14 Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)
545 1.003633.000.00.00.H14 Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)
546 1.003659.000.00.00.H14 Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)
547 1.003687.000.00.00.H14 Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)
548 1.004379.000.00.00.H14 Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)
549 1.004470.000.00.00.H14 Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)
550 1.005442.000.00.00.H14 Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)
551 1.010902.000.00.00.H14 Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)
552 1.001747.000.00.00.H14 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
553 1.002690.000.00.00.H14 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
554 1.012353.H14 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
555 2.001137.000.00.00.H14 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)