CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2285 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
571 1.013940.H14 Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
572 1.013941.H14 Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam- Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
573 1.013943.H14 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
574 1.013944.H14 Thủ tục Xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư - Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
575 1.013957.H14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
576 1.013960.H14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
577 1.013961.H14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao- Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
578 1.013964.H14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
579 1.013969.H14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
580 2.001137.000.00.00.H14 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
581 2.001143.000.00.00.H14 Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
582 2.001643.000.00.00.H14 Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
583 2.002709.H14 Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
584 2.002710.H14 Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
585 2.002711.H14 Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)