CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1885 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
661 2.001501.000.00.00.H14 Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)
662 1.007952 Hỗ trợ hoạt động nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)
663 1.004493.000.00.00.H14 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
664 1.008126.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
665 1.008127.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
666 1.008128.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
667 1.008129.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
668 1.012832.H14 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
669 1.012833.H14 Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
670 1.012834.H14 Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
671 1.000047.000.00.00.H14 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
672 3.000159.000.00.00.H14 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
673 3.000160.000.00.00.H14 Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
674 1.000045.000.00.00.H14 Xác nhận bảng kê lâm sản. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
675 1.012688.H14 Quyết định giao rừng cho tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)