CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1994 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
946 1.012875.H14 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin Sở Xây dựng Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận tải)
947 1.013089.H14 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu Sở Xây dựng Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận tải)
948 1.001751.000.00.00.H14 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
949 1.002334.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
950 1.002357.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
951 1.002374.H14 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
952 1.002381.H14 Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
953 1.002798.H14 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
954 1.002856.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
955 1.002861.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
956 1.002877.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
957 1.004993.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
958 1.013061.H14 Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
959 1.013259.H14 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
960 1.013260.H14 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)