CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2030 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
991 1.002793.000.00.00.H14 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
992 1.002856.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
993 1.002861.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
994 1.002877.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
995 1.005210.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
996 2.000881.000.00.00.H14 Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
997 2.001921.000.00.00.H14 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
998 1.001577.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
999 1.001623.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
1000 1.001737.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
1001 1.001777.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
1002 1.002046.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
1003 1.002063.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
1004 1.002286.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
1005 1.002357.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)