CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2009 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1051 1.013231.H14 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
1052 1.013233.H14 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
1053 1.013235.H14 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
1054 1.013236.H14 cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
1055 1.013237.H14 Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
1056 1.013238.H14 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
1057 1.013234.H14 Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
1058 1.013239.H14 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
1059 1.001806.000.00.00.H14 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1060 1.012991.H14 Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1061 1.012992.H14 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1062 1.012993.H14 Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1063 2.000051.000.00.00.H14 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1064 2.000056.000.00.00.H14 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1065 2.000282 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)