CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1885 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1366 1.012084.H14 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân Cấp Quận/huyện Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1367 1.012085.H14 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Cấp Quận/huyện Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1368 2.002770.H14 Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1369 2.002771.H14 Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1370 2.000635.000.00.00.H14 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (cấp xã) Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
1371 2.002516.000.00.00.H14 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch (cấp xã) Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
1372 3.000322.H14 Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
1373 3.000323.H14 Đăng ký giám sát việc giám hộ Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
1374 2.002668.H14 Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/huyện Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1375 1.008838.000.00.00.H14 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Cấp Quận/huyện Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1376 1.012693.H14 Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư Cấp Quận/huyện Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1377 1.010736.000.00.00.H14 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736) Cấp Quận/huyện Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1378 1.010803.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
1379 1.010804.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
1380 1.010805.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)