CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2285 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1441 2.000477.000.00.00.H14 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1442 1.012993.H14 Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1443 1.012990.H14 Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
1444 1.004539.H14 Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố Sở Y tế Đào tạo và Nghiên cứu khoa học (Bộ Y tế)
1445 1.013824.H14 Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh. Sở Y tế Đào tạo và Nghiên cứu khoa học (Bộ Y tế)
1446 1.013845.H14 Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. Sở Y tế Dân số, bà mẹ - trẻ em (Bộ y tế)
1447 1.014331.H14 Cấp Giấy chứng sinh Sở Y tế Dân số, bà mẹ - trẻ em (Bộ y tế)
1448 1.014332.H14 Cấp lại Giấy chứng sinh Sở Y tế Dân số, bà mẹ - trẻ em (Bộ y tế)
1449 1.001396.H14 Cung cấp thuốc phóng xạ Sở Y tế Dược phẩm (Bộ Y tế)
1450 1.003068.H14 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT Sở Y tế Dược phẩm (Bộ Y tế)
1451 1.014069.H14 Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc. Sở Y tế Dược phẩm (Bộ Y tế)
1452 1.014076.H14 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y tế Dược phẩm (Bộ Y tế)
1453 1.014078.H14 Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định Sở Y tế Dược phẩm (Bộ Y tế)
1454 1.014087.H14 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế Dược phẩm (Bộ Y tế)
1455 1.014090.H14 Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh Sở Y tế Dược phẩm (Bộ Y tế)