1 |
1.003984.000.00.00.H14 |
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
2 |
1.012761.H14 |
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
3 |
1.012763.H14 |
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
4 |
1.012805.H14 |
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
5 |
1.012691.H14 |
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
6 |
1.000055.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
7 |
1.012921.H14 |
|
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
8 |
1.004923.000.00.00.H14 |
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
9 |
1.012848.H14 |
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
10 |
1.002338.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
11 |
1.011479.000.00.00.H14 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
12 |
2.000873.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
13 |
1.013234.H14 |
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
|
14 |
1.013239.H14 |
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
|
15 |
1.013322.H14 |
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|