CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 115 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 2.002206.000.00.00.H14 Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Sở Tài Chính Tin học - Thống kê (Bộ Tài chính)
2 2.002665.H14 Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Sở Tài Chính Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp (Bộ Tài Chính)
3 2.002666.H14 Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV Sở Tài Chính Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp (Bộ Tài Chính)
4 2.002667.H14 Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi Sở Tài Chính Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp (Bộ Tài Chính)
5 1.001664.000.00.00.H14 Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Bộ Tài chính)
6 2.000746.000.00.00.H14 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Bộ Tài chính)
7 2.000765.000.00.00.H14 Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Bộ Tài chính)
8 2.002283.000.00.00.H14 Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) Sở Tài Chính Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Bộ Tài Chính)
9 2.002603.H14 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Bộ Tài Chính)
10 2.002664.H14 Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Bộ Tài Chính)
11 1.009491.000.00.00.H14 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Tài Chính)
12 1.009492.000.00.00.H14 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Tài Chính)
13 1.009493.000.00.00.H14 Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Tài Chính)
14 1.009494.000.00.00.H14 Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Tài Chính)
15 1.009664.000.00.00.H14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)